Máy đo độ ẩm cà phê kett Pm-790 pro (Japan)

Danh mục: máy đo ẩm nông sản
Mã sản phẩm :
Model : PM790
Hãng sản xuất : Kett - Japan
Giá : 19.000.000VND
  • Điện thoại tư vấn và đặt hàng

Kett PM-790 là sản phẩm mới nhất trong dòng Máy đo độ ẩm nông sản của hãng KETT nhật bản và được thay thế cho PM-650, là 1 sản phẩm không thể thiếu trong các ngành công nghiệp hạt, hạt giống và cà phê. Máy đo độ ẩm PM-790 pro được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nó có thể đo được 99 loại ngũ cốc như cà phê, chè, lúa mì, bắp … cho kết quả nhanh chóng và chính xác.

Chi tiết

Đặc tính kỹ thuật Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-790 pro :
    + Tầm đo : 1- 40% ( tùy mẫu)
    +  Độ chia : 0,1%
    +  Độ chính xác : +/- 0.5% (< 20%)
- Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
- Đối tượng đo  : Đo được 99 loại ngũ cốc và hạt
- Hiển thị : Màn hình LCD nền sáng
- Lượng mẫu đo: 240 mL
- Giao tiếp : RS232 , máy in
- Môi trường vận hành : 0 - 40oC , < 85 % RH
- Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt
- Kích thước: 125(W)x215(H)x205(D)
- Cân nặng: 1.3/2.2 kg
- Nguồn cấp : Pin 1.5V AA x 4
- Công suất tiêu thụ : 240mW
Cung cấp trọn bộ của kett pm 790 pro bao gồm :
- Máy đo
- Cốc đo
- Phễu đo
- Pin
- Máy in VZ330 (Tùy chọn tính riêng)
- Tài liệu HDSD
Danh Sách các mã sản phẩm đo được trên máy PM 790pro

Mã số Product Sản Phẩm Thang đo
(% RH)
CH1 GREEN COFFEE 2004 CÀ PHÊ XANH 2004 4 – 20 
CH2 GREEN COFFEE ARABICA 2018 CÀ PHÊ XANH CÀ PHÊ 2018 4 – 20 
CH3 GREEN COFFEE ROBUSTA 2018 CÀ PHÊ ROBUSTA 2018 4 – 20 
CH4 ROAST COFFEE CÀ PHÊ 4 – 20 
CH5 PARCHIMENT COFFEE ARABICA CÀ PHÊ PARCHIMENT ARABICA 4 – 20 
CH6 PARCHIMENT COFFEE ROBUSTA CÀ PHÊ PARBIMA ROBUSTA 4 – 20 
CH7 DRY CHERRY COFFEE CÀ PHÊ CHERRY 4 – 20 
CH8 BLACK PEPPER 1995 TIÊU  ĐEN 1995 4 – 20 
CH9 BLACK PEPPER 2018 TIÊU ĐEN 2018 4 – 20 
CH10 RED PEPPER 2018 TIÊU ĐỎ 2018 4 – 20 
CH11 WHITE PEPPER 2018 TIÊU TRẮNG 2018 4 – 20 
CH12 LONG PADDY LÚA HẠT DÀI 4 – 20 
CH13 SHORT PADDY LÚA HẠT NGẮN 4 – 20 
CH14 LONG MILLED RICE GẠO DÀI 4 – 20 
CH15 SHORT MILLED RICE GẠO NGẮN 4 – 20 
CH16 CORN(MAIZE) CORN (CHÍNH) 4 – 20 
CH17 WHEAT LÚA MÌ 4 – 20 
CH18 BARLEY LÚA MẠCH 4 – 20 
CH19 RYE RỒI 4 – 20 
CH20 OATS YẾN MẠCH 4 – 20 
CH21 SORGHUM SORGHUM 4 – 20 
CH22 MUNG BEAN ĐẬU XANH 4 – 20 
CH23 BEANS ĐẬU 4 – 20 
CH24 TRITICOSECALE TRITICOSECALE 4 – 20 
CH25 SOYBEAN ĐÔNG 4 – 20 
CH26 SUNFLOWER SMALL HOA HƯỚNG DƯƠNG NHỎ 4 – 20 
CH27 SUNFLOWER MEDIUM HOA HƯỚNG DƯƠNG VỪA 4 – 20 
CH28 SUNFLOWER LARGE HOA HƯỚNG DƯƠNG LỚN 4 – 20 
CH29 SAFFLOWER SAFFLOWER 4 – 20 
CH30 CANOLA CANola 4 – 20 
CH31 FLAX SEED HẠT GIỐNG 4 – 20 
CH32 ALMOND HẠNH NHÂN 4 – 20 
CH33 CACAO CACAO 4 – 20 
CH34 CASHEW NUTS HẠT ĐIỀU 4 – 20 
CH35 HAZELNUTS PHỈ 4 – 20 
CH36 PEANUTS ĐẬU PHỘNG 4 – 20 
CH37 PISTACHIONUTS HẠT HỒ TRĂN 4 – 20 
CH38 FLOUR (LOW PROTEIN) BỘT MÌ (PROTEIN THẤP) 4 – 20
CH39 FLOUR (HIGH PROTEIN) BỘT MÌ (PROTEIN CAO) 6 – 40
CH40 TAPIOCA CHIPS KHOAI TÂY TAPIOCA 6 – 40
CH41 TAPIOCA PELLETS PAPET TAPIOCA 6 – 30
CH42 TAPIOCA FLOUR (B) BỘT MÌ TAPIOCA (B) 6 – 40
CH43 TAPIOCA FLOUR (W) BỘT MÌ TAPIOCA (W) 6 – 30
CH44 CLOVE ĐINH HƯƠNG 6 – 30
CH45 MUSTARD MÙ TẠC 6 – 30
CH46 CORN COB MEAL HẠT BẮP 6 – 30
CH47 FISH MEAL  CÁ 6 – 30
CH48 B.TEA & CTC BIG SIZE B.TEA & CTC Kích thước lớn 6 – 30
CH49 B.TEA SMALL & DUST B.TEA NHỎ & BỤI 6 – 30
CH50 CTC TEA TRÀ CTC 6 – 30
CH51 GREEN TEA TRÀ XANH 6 – 30
CH52 Alfalfa Cỏ linh lăng 6 – 30
CH53 Bitter Gourd Mướp đắng 6 – 30
CH54 Bottle Gourd Bình Hồ lô 6 – 30
CH55 Brocoli Small Bông cải xanh nhỏ 6 – 30
CH56 Bunching Onion Hành tây Bunching 6 – 30
CH57 Cabbage Large Bắp cải lớn 2 – 18
CH58 Cabbage Small Bắp cải (nhỏ ) 4 – 20
CH59 Carrot Cà rốt 4 – 15
CH60 Cauliflower Súp lơ 4 – 20
CH61 Chilis Tiếng Chile 4 – 30
CH62 Chinese Cabbage Bắp cải Trung Quốc 4 – 30
CH63 Clover cỏ ba lá 4 – 30
CH64 Coriander Rau mùi 1 – 20
CH65 Coronarium Đăng quang 4 – 40
CH66 Cucumber Quả dưa chuột 1 – 20
CH67 Cucurbia Ficifolia Cucurbia Ficifolia 1 – 20
CH68 Eggplant Cà tím 1 – 40
CH69 Lady finger (Okura) Ngón tay phụ nữ (Okura) 1 – 20
CH70 Melon,Large Dưa, Lớn 20 – 45
CH71 Melon,Small Dưa, nhỏ 8 – 20
CH72 Muskmelon Cơ bắp 8 – 20
CH73 Onion Củ hành 2 – 20
CH74 Pak Choi Pak Choi 4 – 20
CH75 Parsley Mùi tây 4 – 20
CH76 Radish,Large Củ cải, lớn 4 – 20
CH77 Radish,Small Củ cải, nhỏ 4 – 20
CH78 Spinach Rau bina 4 – 20
CH79 Summer Squash Bí đao mùa hè 4 – 20
CH80 Tomato,Large Cà chua lớn 4 – 20
CH81 Watermelon,Small Dưa hấu, nhỏ 4 – 20
CH82 Winter Squash Mùa đông bí 4 – 20
CH83 Wild Sesame Vừng hoang dã 4 – 20
CH84 Antirrhinum Antirrhinum 4 – 22
CH85 Aster Aster 4 – 20
CH86 Calendula Lịch 4 – 20
CH87 Capsicum cây ớt 6 – 30
CH88 Celosia Celosia 1 – 20
CH89 Coleus Coleus 2 –16
CH90 Cosmas sulphureus Cosmas sulphureus 6 – 20
CH91 Cosmos bipinnatus Vũ trụ lưỡng cực 4 – 20
CH92 Dianthus barbatus Dianthus barbatus 4 – 20
CH93 Marigold Cúc vạn thọ 4 – 20
CH94 Morning Glory Early Call Morning Glory gọi sớm 4 – 20
CH95 Pansy Pansy 4 – 20
CH96 Petunia Petunia 4 – 20
CH97 Primula polyantha Primula polyantha 4 – 20
CH98 Salvia Salvia 4 – 20
CH99 Vinca Vinca 4 – 20
CH100 Zinnia Zinnia 4 – 20
zalo